VINAHOME - Bảng đơn giá thi công Nhà Xưởng năm 2021
Bảng đơn giá xây dựng Nhà Xưởng VINAHOME năm 2021 gửi đến quý khách hàng đơn giá thi công nhà xưởng thép tiền chế và nhà xưởng bê tông cốt thép. VINAHOME là đơn vị chuyên nghiệp trong thi công nhà xưởng, với đội ngũ nhân sự có trình độ cao, tối ưu hoá trong thiết kế sẽ đem lại công trình bền vững và chi phí phù hợp nhất. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường Thanh Hóa
I. Báo giá thiết kế thi công nhà xưởng mới nhất của VINAHOME:
Bảng báo giá Thiết kế & Thi công Nhà Xưởng |
|
Nội dung công việc |
Đơn giá/m2 |
Thiết kế nhà xưởng |
30.000 - 80.000 (Tùy vào diện tích nhà xưởng) |
Thi công nhà xưởng |
850.000 - 3.500.000 |
Đặc biệt giảm 100% giá thiết kế khi thi công trọn gói Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng
|
II. Mô tả dịch vụ thi công nhà xưởng chất lượng của xây dựng VINAHOME
Nhà xưởng là tài sản vật chất có sức chứa và quy mô quản lý lớn, Hiện nay, một nhà xưởng mang tính an toàn, ưu việt phải có được tính bền vững; thân thiện với môi trường và thời gian xây lắp nhanh, chi phí tiết kiệm, bảo hành lâu dài. Để đạt được các yêu cầu trên, công ty VINAHOMEvới đội ngũ thiết kế và thi công nhà xưởng lành nghề, có kinh nghiệm sẽ tiến hành phân tích nhu cầu và quy trình vận hành của nhà xưởng một cách cẩn thận để đưa ra các giải pháp thiết kế và xây dựng tối ưu cho chủ đầu tư. Bên cạnh đó, các vấn đề phòng cháy chữa cháy, điện nước, cách nhiệt được quan tâm triệt để, bảo hành nghiêm túc, luôn hướng tới cái đẹp và hoàn thiện.
III. VINAHOME- Nhà thầu chuyên nhận thi công nhà thép tiền chế:
Nhà thép tiền chế là loại hình công trình làm bằng các cấu kiện thép và được sản xuất theo yêu cầu về kiến trúc và kĩ thuật, đặc trưng của mỗi dự án. Các bước cột, chiều dài, chiều cao nhà tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng khi thi công nhà xưởng, chúng tôi không hạn chế về kích thước.
Nhà thép tiền chế được cấu thành từ các khung chính (cột và kèo thép), và các thành phần kết cấu thứ yếu (xà gồ mái, xà gồ tường, thanh chống đỉnh, và dầm tường), tấm mái và tấm tường.
Toàn bộ công đoạn sản xuất kết cấu chính đều được hoàn thành tại nhà máy trước khi chuyển đến công trình để lắp dựng.
Ưu điểm của nhà thép: tiết kiệm chi phí từ 20% - 30% so với phương pháp xây dựng truyền thống, lắp dựng nhanh chóng, tính linh hoạt cao do có nhịp rộng nên dễ bố trí các thiết bị bên trong.
1/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng,nhà kho đơn giản dưới 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, vách xây tường 100mm, vách tole,mái tole: giá từ 1,400.000đ/m2- 1,700,000đ/m2.
2/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng thép tiền chế: giá từ 1,800,000đ/m2 - 2,400,000đ/m2 tùy thuộc vào diện tích, qui mô nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, khung kèo cột, nền nhà xưởng.
3/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng bê tông cốt thép: giá từ 2,500,000đ - 3,500,000đ (Áp dụng cho nhà xưởng 1- 3 tầng)
IV. Báo giá chi tiết mới nhất của VINAHOME 2021:
Bảng báo giá Thiết kế & Thi công Nhà Xưởng |
|
Nội dung công việc |
Đơn giá/m2 |
Thiết kế nhà xưởng |
30.000 - 80.000 (Tùy vào diện tích nhà xưởng) |
Thi công nhà xưởng |
850.000 - 3.500.000 |
Đặc biệt giảm 100% giá thiết kế khi thi công trọn gói Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng |
Bảng báo giá Thi công Nhà Xưởng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Ghi chú xuất xứ vật tư |
1 |
Móng cọc D200–BTCT M250# |
m |
100 |
197.000 |
Thép Hòa phát, bản mã 6mm), Xi măng Nghi Sơn |
2 |
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái |
20 |
70,000 |
|
3 |
Đào đất nền thủ công |
m3 |
20 |
65,000 |
|
4 |
Đào đất bằng máy |
m3 |
300 |
20,000 |
|
5 |
Đắp đất nền thủ công |
m3 |
20 |
40,500 |
|
6 |
Đắp đất bằng cơ máy |
m3 |
300 |
15,000 |
|
7 |
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3 |
50 |
180.500 |
|
8 |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3 |
50 |
240,000 |
|
9 |
Bê tông lót đá 1x2, M150 |
m3 |
5 |
950,000 |
XM Nghi Sơn, Bỉm Sơn |
10 |
Bê tông đá 1x2, M 250 |
m3 |
5 |
1,250,000 |
XM Nghi Sơn, Bỉm Sơn |
11 |
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. |
m2 |
50 |
160,500 |
|
12 |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô...) |
m2 |
50 |
220,500 |
|
13 |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg |
100 |
22,500 |
Thép Việt Nhật, Hòa Pháp |
14 |
Xây tường 110 gạch ống |
m3 |
5 |
1,250,000 |
Gạch tuynel loại 1 |
15 |
Xây tường 220 gạch ống |
m3 |
5 |
1,650,000 |
Gạch tuynel loại 1 |
16 |
Xây tường 110 gạch thẻ 4x8x18 |
m3 |
5 |
2,200,000 |
Gạch tuynel loại 1 |
16 |
Xây tường 220 gạch thẻ 4x8x18 |
m3 |
5 |
1,950,000 |
Gạch Tuynel loại 1 |
18 |
Trát tường ngoài, M75 |
m2 |
50 |
85,000 |
XM Nghi Sơn, Bỉm Sơn |
19 |
Trát tường trong, M75 |
m2 |
50 |
70,000 |
XM Nghi Sơn, Bỉm Sơn |
20 |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
m2 |
50 |
85,000 |
XM Nghi Sơn, Bỉm Sơn |
21 |
Lát nền gạch ceramic các loại |
m2 |
50 |
270,000 |
Giá gạch 180.000đ/m2 |
22 |
Ốp gạch ceramic các loại |
m2 |
50 |
320,000 |
Giá gạch 200.000đ/m2 |
23 |
Lát đá granite các loại |
m2 |
50 |
880,000 |
Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
24 |
Làm trần thạch cao thả 60x60 |
m2 |
50 |
130,500 |
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
25 |
Làm trần thạch cao chìm |
m2 |
50 |
156,000 |
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
26 |
Làm trần nhựa |
m2 |
50 |
115,000 |
Tấm nhựa |
27 |
Bả bột matit vào tường |
m2 |
100 |
23,590 |
Bột bả tường Joton |
28 |
Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang |
m2 |
100 |
28,000 |
Bột bả tường Joton |
29 |
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2 |
100 |
27,500 |
Sơn Maxilite, Jotun + lót |
30 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2 |
100 |
22,5500 |
Sơn Maxilite, Jotun + lót |
31 |
Chống thấm sika theo quy trình |
m2 |
30 |
160,500 |
Công nghệ Sika |
32 |
Vách ngăn thạch cao khung nhôm - 1 mặt |
m2 |
50 |
220,500 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
33 |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2 |
50 |
250,500 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
34 |
Xử lý chống nóng sàn mái |
m2 |
100 |
250,000 |
Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
34 |
Lợp mái ngói |
m2 |
100 |
300,000 |
Ngói Đồng Tâm, Nhật |
35 |
Lợp ngói rìa, ngói nóc |
viên |
20 |
45,000 |
Ngói Đồng Tâm, Nhật |
36 |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg |
2000 |
28,500 |
Thép CT3, TCXDVN |
37 |
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg |
500 |
32,500 |
Thép CT3, TCXDVN |
38 |
Xà gồ C |
kg |
1000 |
25,500 |
Thép CT3, TCXDVN |
39 |
Tole hoa 4.5dem lót sàn |
m2 |
30 |
175,000 |
Thép CT3, TCXDVN |
40 |
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2x2.4 m |
m2 |
50 |
250,600 |
C.ty Thông Hưng |
41 |
Lợp mái tole |
m2 |
100 |
165,500 |
Tole Hoasen, Povina |
Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công
Hotline: 093.246.8833 - 09665788.33
Địa chỉ: Lô 06 Đại Lộ Võ Nguyên Giáp - P. Đông Vệ - TP. Thanh Hóa
Website: vinahome.com.vn